
Trường Đại học Bình Dương thông báo mức học tập phí, lệ giá thành nhập học khóa tuyển sinh năm 2022, như sau:
1️⃣ Học phí các ngành:
STT | Ngành học | Tín chỉ toàn khóa | Tín chỉ HK1 | Học mức giá HK1 chưa giảm | Học phí sau thời điểm giảm 15% |
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng xây dựng | 150 | 11 | 7,115,000 | 6,047,750 |
2 | Kế toán | 120 | 12 | 7,542,000 | 6,410,700 |
3 | Quản trị khiếp doanh | 120 | 12 | 7,542,000 | 6,410,700 |
4 | Tài chủ yếu – Ngân hàng | 120 | 12 | 7,542,000 | 6,410,700 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 120 | 12 | 7,728,000 | 6,568,800 |
6 | Công nghệ sinh học | 120 | 12 | 7,749,000 | 6,586,650 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 120 | 12 | 7,749,000 | 6,586,650 |
8 | Công nghệ thông tin | 120 | 12 | 7,749,000 | 6,586,650 |
9 | Công nghệ nghệ thuật điện, điện tử | 150 | 12 | 7,935,000 | 6,744,750 |
10 | Việt nam giới học | 120 | 13 | 8,155,000 | 6,931,750 |
11 | Hàn Quốc học | 120 | 13 | 8,548,000 | 7,265,800 |
12 | Nhật bản học | 120 | 13 | 8,548,000 | 7,265,800 |
13 | Kiến trúc | 150 | 13 | 8,776,000 | 7,459,600 |
14 | Công nghệ chuyên môn ô tô | 150 | 13 | 9,089,000 | 7,725,650 |
15 | Luật gớm tế | 120 | 15 | 9,588,000 | 8,149,800 |
16 | Dược học | 150 | 13 | 9,654,000 | 8,205,900 |
17 | Logistics và làm chủ chuỗi cung ứng | 120 | 14 | 11,218,000 | 9,535,300 |
✔ một năm học gồm 3 học kỳ chính; mỗi học tập kỳ tối thiểu 7 tín chỉ, tối đa 15 tín chỉ.
2️⃣ Lệ giá tiền nhập học: 1.000.000 đồng (đã được tặng 1/2 lệ phí).
Lệ giá thành nhập học tập gồm: chi phí hồ sơ, cai quản hồ sơ; đồng phục áo khoác; đồng phục thể dục; thẻ sinh viên; khám sức mạnh đầu năm.
3️⃣ Phí bảo hiểm y tế (15 tháng): 705.000 đồng.

🔰 Xem cụ thể TẠI ĐÂY
